- SẢN PHẨM MEN VI SINH, GIẢI ĐỘC GAN, BỔ SUNG VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
TT |
SẢN PHẨM |
THÀNH PHẦN CHÍNH |
CÔNG DỤNG CHÍNH |
QUY CÁCH |
1 |
BTA – TS3
Chất tăng sức đề kháng có bổ sung vitamin và khoáng chất |
Beta glucan từ sinh khối Saccharomyces cerevisiae sấy khô. |
Giúp tăng hệ miễn dịch tự nhiên ở cá,...cải thiện tỷ lệ sống trong quá trình nuôi.
5g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
10 kg/gói |
||||
5 kg/ xô |
||||
2 |
BETA GLUCAN
Bổ sung các chất dinh dưỡng cho cá giúp tăng khả năng miễn dịch, tăng tỉ lệ sống, phục hồi sức khỏe nhanh |
Beta Glucan, Vitamin E và dextrose |
Tăng sức đề kháng cho cá và tăng khả năng miễn dịch, tăng tỷ lệ sống, phục hồi sức khỏe nhanh.
5g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
3 |
GRO C300
Bổ sung vitamin C giúp tăng khả năng kháng bệnh, tăng tỷ lệ sống cho cá |
Vitamin C và dextrose |
Giúp tăng sức để kháng, tăng tỷ lệ sống cho cá.
3 g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/xô |
||||
10 kg/gói |
||||
4 |
AQUA C FISH PLUS
Tăng cường hệ miễn dịch, tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, giúp cá nhanh phục hồi sức khỏe |
Vitamin C, Acid formic, Acid lactic, Acid citric và dextrose |
- Cung cấp vitamin C cần thiết cho sự phát triển của cá. - Cung cấp các loại axit hữu cơ, tăng khả năng tiêu hóa và hấp phụ thức ăn.
10 g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
10 kg/ xô |
||||
5 |
AQUADOR – CT
Bổ sung các chất dinh dưỡng giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt |
Vitamin E, Methionine, Betaine, Sorbitol và dextrose |
- Cung cấp các vitamin, acid amin và năng lượng cần thiết cho cá. - Bổ trợ hoạt động của gan. Tăng cường chức năng gan tụy ở cá.
1 kg/tấn thức ăn |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
6
|
CT – FORTA
Bổ sung các chất dinh dưỡng giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) và dextrose |
Bổ sung các chất dinh dưỡng giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt.
3 g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
7 |
VỖ BÉO TÔM VÀ CÁ
Bổ sung các chất dinh dưỡng giúp cá khỏe mạnh, phát triển tốt, đạt năng suất cao |
Vitamin E, B1, B3, B5, MnSO4, ZnSO4, Na2SO4, Acid Citric và dextrose |
Giúp cá giảm stress và tăng khả năng trao đổi chất, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. Tăng cường sức khỏe cho cá.
4 – 5 g/kg thức ăn |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/bao |
||||
10 kg/ xô |
2.CHẾ PHẨM SINH HỌC – CẢI THIỆN NGUỒN NƯỚC – CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG - DẠNG BỘT
TT |
SẢN PHẨM |
THÀNH PHẦN CHÍNH |
CÔNG DỤNG CHÍNH |
QUY CÁCH |
1 |
PRO 4000X
Phân hủy thức ăn dư thừa, xác tảo. Hết nồng độ các khí NH3, H2S trong ao nuôi |
Bacillus subtillis, Bacillus lichenniformis và dextrose |
- Làm sạch và phục hồi nhanh chất lượng đáy ao. - Ổn định màu nước, tạo màu nước đẹp.
160 g/3.000-4.000m3 nước |
227 g/gói |
1 kg/gói |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
2
|
BACILLUS ENZYME
Phân hủy nhanh các chất hữu cơ, bùn đáy tích tụ trong ao nuôi, nồng độ các khí độc: NH3, NO2, H2S, cải thiện chất lượng trong ao nuôi. |
Bacillus subtillis, Bacillus megaterium, Baccillus lichenniformis, Bacillus pumilus, cám gạo và dextrose |
Giúp cải thiện chất lượng nước.
5-8kg/ 10.000m2 trong 1 vụ |
1 kg/gói |
5 kg/ xô |
||||
1 kg/lon |
||||
10 kg/gói |
||||
3 |
ENZYME
Tiêu hóa triệt để, cá khỏe lớn nhanh |
Protease, Amylase, Phytase và dextrose |
- Giúp cá sử dụng thức ăn hiệu quả hơn - Tăng cường việc chuyển hóa các chất khó tiêu trong thức ăn thành phần dinh dưỡng dễ hấp thụ và giảm ô nhiễm môi trường. Cá khỏe, lớn nhanh.
1 kg/500kg thức ăn |
1 kg/gói |
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
10 kg/ xô |
||||
4 |
BIO.M – TS3
Tăng hệ miễn dịch, tăng tỉ lệ sống, hấp thụ thức ăn tối đa, tăng trọng nhanh |
Bacillus subtillis, saccharomyces cerevisiae, cám gạo, sinh khối tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae sấy khô. |
Giúp tăng tỷ lệ sống và sinh trưởng trong quá trình nuôi.
2.5 g/1kg thức ăn |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
5 |
COMBO AG NEW
Hết sự tích tụ mùn bã nơi đáy ao, cải thiện chất lượng nước. Cung cấp vi khuẩn có lợi cho ao nuôi, ức chế sự phát triển của vi sinh vật có hại |
Bacillus subtillis, Bacillus lichenniformis và dextrose |
Cải thiện chất lượng nước, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nuôi phát triển. Hạn chế được các loại khí độc trong ao nuôi NH3, H2S.
227 - 300/ 5.000 m3 nước |
227 g/túi |
1 kg/gói |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
6 |
YUCCA Q – 503
Hết nhanh nồng độ các khí độc phát sinh trong ao nuôi như: NH3, NO2, H2S, cải thiện chất lượng nước và nền đáy ao nuôi |
Saponin chiết xuất từ Yucca schidigera, Bacillus lichenniformis và dextrose. |
- Giảm nồng độ khí độc (khí NH3) - Bổ sung vi khuẩn có lợi giúp phân hủy chất thải hữu cơ đáy ao. - Tăng cường quá trình làm sạch các chất hữu cơ trên nền đáy.
0.5 - 1 kg/1.000 m3 nước |
1 kg/gói |
1 kg/lon |
||||
5 kg/ xô |
||||
10 kg/gói |
||||
7 |
AMINIL – CT
Tăng sức đề kháng, lớn nhanh, rút ngắn thời gian nuôi. Nâng cao năng suất, đồng đều |
Bacillus subtillis, Bacillus lichenniformis, cám gạo và tinh bột. |
- Làm tiêu hóa thức ăn dễ dàng, gia tăng hiệu quả sử dụng thức ăn và rút ngắn thời gian nuôi.
400-500gr/ 1 tấn thức ăn |
1 kg/gói |
10 kg/gói |
||||
8 |
YUCCA – Q
Cải thiện chất lượng nước ao nuôi, tăng lượng oxy trong nước, tăng tỷ lệ sống |
Dịch ép cây Yucca schidigera và Quillaja, nước cất. |
Giảm nồng độ các khí độc: NH3, NO2, cải thiện chất lượng nước ao nuôi.
1 lít/ 3.000-4.000 m3 nước |
1 lít/can |
5 lít/can |
||||
3. CHẾ PHẨM SINH HỌC – CẢI THIỆN NGUỒN NƯỚC – CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG - DẠNG DUNG DỊCH
|
||||
TT |
SẢN PHẨM |
THÀNH PHẦN CHÍNH |
CÔNG DỤNG CHÍNH |
QUY CÁCH |
1
|
IODINE 100 Siêu diệt vi khuẩn nặng |
PVP- IODINE, Dung môi vừa đủ |
Diệt nhanh các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá
Xử lý trước thải: -Dùng 1 lít cho 6.000 m3 nước. -Phòng bệnh : 1 lít cho 7.000 m3 nước. -Trị bệnh: 1 lít cho 5.000 m3 nước. |
1 lít |
5 lít |
||||
2 |
ODINE S900 Sát trùng nguồn nước nuôi tôm |
Iodine vinyl pyrolidin, tá dược vừa đủ |
-Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. -Sát trùng dụng cụ nuôi tôm.
Hoà 1 lít thuốc với 50 lít nước tạt đều khắp ao |
1 lít |
5 lít |
||||
3 |
BKC ONE 02 Sản phẩm xử lý nước, diệt khuẩn ao nuôi cá
|
Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride |
-Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. -Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. -Pha loãng thuốc với lượng nước gấp 50 lần tạt đều xuống ao. |
1 lít |
5 lít |
||||
4 |
IBK 80% Sản phẩm xử lý nước, diệt khuẩn ao nuôi tôm |
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, dung môi vừa đủ |
-Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. -Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. Sát trùng định kỳ nước ao: 1 lít dùng cho 2.000 - 4.000m3 nước, 2 tuần xử lý 1 lần.. |
1 lít |
5 lít |
||||
5 |
YUCCA GOLD Làm sạch nguồn nước, Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
Saponin (chất chiết xuất cây Yucca Schidigera) (min), dung môi (nước cất) vừa đủ |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. -Hòa 1 lít sản phẩm với 50 lít nước tạt đều khắp ao. -Khi ao nuôi bị ô nhiễm nặng: 1lít / 2.000-2.500m3 nước |
1 lít |
5 lít |
||||
6 |
CT - PROTECTOL 1500 Thuốc sát trùng chuyên dùng cho thủy sản. Diệt các loại vi nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi cá. |
1,5 – Pentanedial, dung môi vừa đủ |
Diệt các loại vi nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi cá. -Pha loãng 1 lít thuốc với 50 lít nước tạt đều khắp ao -Phòng bệnh: 1 lít / 3.000 - 4.000m3 -Khi vật nuôi bị nấm, ngoại ký sinh và diệt tảo độc trong nước: 1lít /1.500 - 2.000m3 nước |
1 lít |
5 lít |
||||
7 |
YUCCA SUPER Làm sạch nguồn nước, Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi |
Saponin (chất chiết xuất cây Yucca Schidigera) (min), dung môi (nước cất) vừa đủ |
Giảm khí NH3 trong môi trường nước ao nuôi. -Hòa 1 lít sản phẩm với 50 lít nước tạt đều khắp ao. -Giúp hấp thu các khí độc trong ao: 1 lít / 3.000 -4.000 m3 nước -Khi ao nuôi bị ô nhiễm nặng: 1lít / 2.000 -2.500m3 nước |
1 lít |
5 lít |
- Thức ăn chăn nuôi tôm như thế nào là hiệu quả. (04.07.2020)
- Những nguyên liệu phổ biến cho việc sản xuất thức ăn chăn nuôi. (05.07.2020)
- Tự làm cám chăn nuôi hơn hay cho ăn cám công nghiệp? (14.07.2020)
- Bảng danh mục nguyên liệu và phụ gia thức ăn chăn nuôi (24.06.2020)